resemble (v): giống, giống với với
look (v): nhìn/ trông
show (v): hiển thị, trưng bày; phô trương
seem (v): có vẻ/ dường như
resemble ~ look like
“It LOOKED like any railway signal of the time, and was operated by gas.”
Dịch: Nó TRÔNG giống như bất kỳ đèn tín hiệu tàu hoả nào ở thời đó, và đã được vận hành bằng hơi ga.